Monday, August 29, 2016

BÀI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH NĂM 2016-ĐỀ 05 || Theo thông tư 200

MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP NĂM 2016
ĐỀ 05:
BÀI GIẢI:
*Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định:34,5%
Kết quả hình ảnh cho nụ cười
Bài 1:
1)-Trị giá nhập kho vật liệu chính :
=(2.000-20)*78.000=154.440.000 đ

+ Nợ TK 1521     154.440.000     
 Nợ TK 133  15.444.000
        Có TK 331  169.884.000
2)-Trị giá nhập kho vật liệu :
=(10.000*6.295)+1.000.000=63.950.000 đ
-Đơn giá nhập kho :
=[(10.000*6.295)+1.000.000]/10.000 =6.395 đ/kg

+ Nợ TK 1522     62.950.000
 Nợ TK 133  6.295.000   
        Có TK 112  69.245.000
             
 +Nợ TK 1522     1.000.000   
 Nợ TK 133  100.000      
        Có TK 111  1.100.000

4)-Trị giá vật liệu chính nhập kho :
=(5.000*77.793,52)+1.000.000 =389.967.600 đ
-Đơn giá nhập kho :
=[(5.000*77.793,52)+1.000.000]/5.000=77.993,52 đ/kg
3)
-Đơn giá xuất kho vật liệu chính :
=(Trị giá tồn đầu kỳ+Tổng trị giá nhập trong kỳ)/(Số lượng tồn đầy kỳ+Tổng số lượng nhập trong kỳ)
=[75.000.000+(1.980*78.000)+(5.000*77.993,52)]/(1.000+1.980+5.000)
=77.620 đ/kg
-Đơn giá xuất kho vật liệu phụ:
=(Trị giá tồn đầu kỳ+Tổng trị giá nhập trong kỳ)/(Số lượng tồn đầy kỳ+Tổng số lượng nhập trong kỳ)
=[25.000.000+(10.000*6.395)]/(5.000+10.000)
=5.930 đ/kg
-Trị giá xuất kho của 4.000 kg vật liệu chính :
=4.000*77.620=310.480.000 đ
+ Nợ TK 621 A  310.480.000     
        Có TK 1521        310.480.000
-Trị giá xuất kho của 7.000 kg vật liệu phụ:
=7.000*5.930=41.510.000đ
+ Nợ TK 621 A  41.510.000
        Có TK 1522       41.510.000
5)
+ Nợ TK 242       9.000.000         
        Có TK 153        9.000.000   
                    
+ Nợ TK 627       3.000.000         
        Có TK 242        3.000.000   
6)-Trị giá xuất kho của 3.000 kg vật liệu chính :
=3.000*77.620=232.860.000đ
+ Nợ TK 621 B    232.860.000            
        Có TK 1521        232.860.000     
-Trị giá xuất kho của 6.000 kg vật liệu phụ:
=6.000*5.930=35.580.000 đ

+Nợ TK 621 B     35.580.000       
        Có TK 1522        35.580.000
7)-Trị giá xuất kho của 500 kg vật liệu phụ:
=500*5.930=2.965.000 đ
+ Nợ TK 627       2.965.000         
               Có TK 1522        2.965.000   
8)
+Nợ TK 622 A    160.000.000            
 Nợ TK 622 B      240.000.000            
 Nợ TK 627  100.000.000            
        Có TK 334  500.000.000
9)
+ Nợ TK 622 A  38.400.000       
 Nợ TK 622 B      57.600.000       
 Nợ TK 627  24.000.000       
        Có TK 338  120.000.000     
                    
 +Nợ TK 334       52.500.000       
        Có TK 338       52.500.000
10)
+ Nợ TK 627       150.000.000            
 Nợ TK 133  15.000.000       
        Có TK 331  165.000.000
11)-Tổng chi phí sản xuất chung:
=3.000.000+2.965.000+100.000.000+24.000.000+150.000.000=279.965.000 đ    
-Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A:
=[Tổng chi phí sản xuất chung/(Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A+Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm B)]*Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A      
=[279.965.000 /(160.000.000+240.000.000)]*160.000.000
=111.986.000 đ
-Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B:
=[Tổng chi phí sản xuất chung/(Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A+Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm B)]*Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm B
  =[279.965.000 /(160.000.000+240.000.000)]*240.000.000
=167.979.000đ
-Chi phí sản xuất dở dang phát sinh trong kỳ:
+Sản phẩm A:
 Nợ TK 154 A     662.376.000
           Có TK 621 A      351.990.000
           Có TK 622 A      198.400.000  
           Có TK 627 A      111.986.000
+Sản phẩm B:                                        
 Nợ TK 154 B      734.019.000                               
           Có TK 621 B     268.440.000
           Có TK 622 B     297.600.000
           Có TK 627 B      167.979.000
-Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (SXDDCK):
+Sản phẩm A:
=[(Chi phí SXDDĐK+Chi phí NVLC phát sinh trong kỳ)/(SLSPHT+SLSPDD)]*SLSPDD
=[(5.317.500+351.990.000)/(3.000+50)]*50
=5.857.500 đ
-Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (SXDDCK):
+Sản phẩm B:
=[(Chi phí SXDDĐK+Chi phí NVLC phát sinh trong kỳ)/(SLSPHT+SLSPDD)]*SLSPDD
=[(7.499.060+268.440.000)/(2.000+60)]*60
=8.037.060 đ
-Tổng giá thành sản phẩm:
+Sản phẩm A:
=Chi phí SXDDĐK+Chi phí SXDD phát sinh trong kỳ-Chi phí SXDDCK      
=5.317.500+662.376.000-5.857.500
=661.836.000 đ
+ Nợ TK 155 A     661.836.000
           Có TK 154 A      661.836.000
+Sản phẩm B:
=Chi phí SXDDĐK+Chi phí SXDD phát sinh trong kỳ-Chi phí SXDDCK      
=7.499.060+734.019.000-8.037.060
=733.481.000 đ
+ Nợ TK 155 B     733.481.000
           Có TK 154 B    733.481.000
-Giá thành đơn vị sản phẩm A:
=Tổng giá thành sản phẩm A/SLSPHT
=661.836.000 /3.000=220.612 đ/sp
-Giá thành đơn vị sản phẩm B:
=Tổng giá thành sản phẩm B/SLSPHT
=733.481.000 /2.000=366.740,5 đ/sp
Kết quả hình ảnh cho thư giãn
Bài 2:
1)-Trị giá nhập kho của 3.000 sản phẩm :
=3.000*13.000=39.000.000 đ  
+ Nợ TK 156 A  39.000.000       
 Nợ TK 133  3.900.000         
        Có TK 112  42.900.000
2)-Trị giá xuất kho của 2.000 sản phẩm:
=10.000.000+(1.000*13.000)
=23.000.000 đ
+ Nợ TK 632       23.000.000
        Có TK 156 A      23.000.000

+ Nợ TK 112       66.000.000       
        Có TK 511  60.000.000
        Có TK 3331        6.000.000   
                    
                    
+ Nợ TK 641       1.000.000         
 Nợ TK 133  100.000            
        Có TK 111  1.100.000   
3)-Trị giá nhập kho của 5.000 sản phẩm :
=5.000*13.500=67.500.000 đ
+ Nợ TK 156 A  67.500.000
 Nợ TK 133  6.750.000   
        Có TK 331  74.250.000
4)-Trị giá xuất kho của 2.500 sản phẩm :
=(2.000*13.000)+(500*13.500)
=32.750.000 đ
+ Nợ TK 157       32.750.000
        Có TK 156 A      32.750.000
             
                                  
5)-Trị giá xuất kho của 3.000 sản phẩm =3.000*13.500=40.500.000 đ
+Nợ TK 632        40.500.000       
        Có TK 156 A      40.500.000
                    
                    
+ Nợ TK 131       105.600.000            
        Có TK 511  96.000.000
        Có TK 3331        9.600.000   
6)
+ Nợ TK 112       20.000.000       
        Có TK 711  20.000.000
7)
+     Nợ TK 641  75.000.000       
        Nợ TK 642  80.000.000       
                      Có TK 334  155.000.000     
8)
+ Nợ TK 641       18.000.000       
 Nợ TK 642  19.200.000       
        Có TK 338  37.200.000
                    
 +Nợ TK 334       16.275.000       
        Có TK 338  16.275.000
9)
+ Nợ TK 642       7.000.000   
 Nợ TK 133  700.000      
        Có TK 111  7.700.000
10)
+Nợ TK 112        50.000.000
        Có TK 515  50.000.000
11)
-Chiết khấu thanh toán mà công ty được hưởng:
=1%*giá thanh toán
=1%*74.250.000=742.500 đ

+ Nợ TK 331       74.250.000       
               Có TK 112  73.507.500
               Có TK 515  742.500      
                          
12)
+Nợ TK 811        150.000.000            
 Nợ TK 214  50.000.000       
        Có TK 211  200.000.000     
                    
+ Nợ TK 112       231.000.000            
        Có TK 711  210.000.000     
        Có TK 3331        21.000.000
13)
+Nợ TK 641        30.000.000       
 Nợ TK 642  25.000.000       
        Có TK 214  55.000.000
14)-Giá vốn của 2.800 sản phẩm :
=5.000.000+[(32.750.000/2.500)*2.300]
=35.130.000 đ

+  Nợ TK 632      35.130.000       
        Có TK 157  35.130.000
                    
+ Nợ TK 131       92.400.000       
        Có TK 511  84.000.000
        Có TK 3331        8.400.000   
-Hoa hồng đại lý=5%*doanh thu chưa thuế
=5%*84.000.000=4.200.000 đ

+ Nợ TK 641       4.200.000         
 Nợ TK 133  420.000            
        Có TK 131  4.620.000   
15)
+Nợ TK 635        10.000.000 
        Có TK 111  10.000.000
16)
+Nợ TK 112 87.780.000
          Có TK 131        87.780.000
17)
-Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911         518.030.000             
           Có TK 632         98.630.000
          Có TK 635           10.000.000
           Có TK 641          128.200.000   
           Có TK 642          131.200.000                
          Có TK 811          150.000.000
-Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511                   240.000.000
Nợ TK 515                   50.742.500
Nợ TK 711                   230.000.000
          Có TK 911                   520.742.500   

+Lợi nhuận kế toán trước thuế :
=Tổng doanh thu-Tổng chi phí
=520.742.500   -518.030.000             
=2.712.500 đ
-Chi phí thuế TNDN:
=Lợi nhuận kế toán trước thuế*Thuế suất thuế TNDN
=2.712.500 *22%
=596.750 đ
+Nợ TK 8211                 596.750
          Có TK 3334                 596.750
-Kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ TK 911                   596.750
          Có TK 8211                 596.750
-Lợi nhuận kế toán sau thuế:
=Lợi nhuận kế toán trước thuế -Chi phí thuế TNDN
=2.712.500 -596.750 =2.115.750 đ
Nợ TK 911                   2.115.750
                   Có TK 421                   2.115.750